- Từ điển Việt - Anh
Mạng hai cực
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
bipole
dipole array
one-port network
two-terminal network
Xem thêm các từ khác
-
Mạng hai đầu
two-terminal network -
Mạng hai dây
two-wire network -
Mạng hiệu chỉnh
corrective network, shaping circuit, shaping network -
Mạng hình cây
tree network -
Thiết bị độc lập
off-line unit, self-contained equipment, stand alone device -
Thiết bị đọc nhãn
mark reader, mark sense reader, tag reader -
Bánh khía phát động
drive gear -
Bánh khía răng trong
internal gear -
Bánh khía thời chuẩn
timing gears casing -
Bánh khía trục cam
cam shaft gear -
Bánh khía trung gian
wheel, stud -
Bánh khía truyền xích
final drive gear -
Bánh lái
danh từ, castor, helm, roll, roller, rudder, star knob, steering wheel, wheel, rudder; steering wheel, sự hỏng bánh lái, helm damage, bánh lái... -
Bánh lái điều chỉnh
control wheel -
Bánh lăn
roller, roller tube, dàn bánh lăn đỡ xích, roller frame, khung bánh lăn xích, track roller frame, vè chắn bùn bánh lăn, track roller guard -
Dao động âm thanh
acoustic oscillation, acoustic vibration -
Dao động chính
fundamental oscillation, principal oscillation, principal oscillations -
Dao động cơ bản
fundamental oscillation, fundamental vibration, principal oscillations, kiểu dao động cơ bản, fundamental vibration mode -
Dao động con lắc
pendular oscillation, pendulous vibration, phase swinging
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.