- Từ điển Việt - Anh
Mạng liên kết ngang hàng
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
peer-coupled network
Xem thêm các từ khác
-
Mạng liên thông
interconnected networks -
Máng liền tường
associative array, wall gutter -
Mảng linh hoạt
flexible array -
Thiết bị gắn ngoài
external device -
Thiết bị gắn vòng
ring attaching device -
Thiết bị gánh cuối truyền thông dữ liệu
dce (data communication terminating equipment ) -
Thiết bị ghép điện tích
cd (charge-coupled device), charge-couple device (ccd) -
Thiết bị ghép nối môi trường
medium attachment unit -
Thiết bị ghi bằng laser
laser recorder -
Thiết bị ghi băng từ
magnetic tape recorder -
Thiết bị ghi băng video
videotape recorder (vtr) -
Thiết bị ghi dạng đĩa
type disk type-writer -
Thiết bị ghi dữ liệu
data recording device (drd), drd (data recording device) -
Dao động thặng dư
surplus labour -
Dao động thủy triều
tidal oscillation -
Màng lọc khí
air-cleaner screen, air-clean screen -
Mảng logic
logic array, logic card, logical network, mảng logic khả lập trình, pla (programmablelogic array), mảng logic khả lập trình bằng trường,... -
Mảng logic được lập trình
programmed logic array -
Mảng logic khả lập trình
pla (programmable logic array), programmable array logic (pal) -
Mảng logic khả lập trình bằng trường
field programmable logic array
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.