- Từ điển Việt - Anh
Mạng máy tính có tài nguyên đi kèm
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Attached Resource Computer NETwork (ARCNET)
Xem thêm các từ khác
-
Mạng máy tính John von Neumann (Vùng Đông Bắc nước Mỹ)
john von neumann computer network (jvncnet) -
Thiết bị kéo giấy
tractor feed -
Thiết bị kết cuối ATM
atm terminating equipment (sonet) (ate) -
Thiết bị kết cuối báo hiệu
signalling terminal equipment (ste) -
Thiết bị kết cuối đoạn
section terminating equipment (ste) -
Thiết bị kết cuối đoạn của SONET
sonet section terminating equipment (atm) (ste) -
Bánh xe thao tác có răng
notched keying wheel -
Mạng MIC quốc tế
international pcm network -
Thiết bị kết cuối dữ liệu
data terminating equipment (dte) -
Thiết bị kết cuối kênh dữ liệu sẵn sàng
data circuit - terminating equipment ready (dcer) -
Thiết bị kết cuối kênh số liệu
data circuit - terminating equipment (dcte) -
Thiết bị kết cuối Lite (của SONET)
sonet lite terminating equipment (lte) -
Thiết bị kết cuối mạng
network terminating equipment (nte), network termination unit (ntu) -
Thiết bị kết cuối tổng đài
exchange terminating equipment (ete) -
Mạng mua sắm từ xa
electronic shopping network -
Thiết bị kết nối cuối kênh của mạng
network channel terminating equipment (ncte) -
Thiết bị kết thúc mạch dữ liệu
dce (data circuit termination equipment), data circuit terminating equipment (dce), giải thích vn : thiết bị dce điển hình là một modem hoặc... -
Thiết bị khách hàng
customer equipment (ceq) -
Thiết bị khẩn cấp di động
mobile distress equipment -
Thiết bị khí tượng
meteorological aids
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.