- Từ điển Việt - Anh
Mạng riêng ảo
|
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
virtual private network
Giải thích VN: Hiện nay người ta đang nhầm lẫn về thế nào là VPN, nhưng bạn sẽ thấy rằng sự nhầm lẫn này càng tệ hơn khi VPN thâm nhập vào những công nghệ mới của mạng. VPN được định nghĩa như là mạng dùng riêng cho âm và dữ liệu với các dịch vụ carrier. Tuy nhiên, trong thời gian gần đây VPN được mô tả như là đường hầm riêng, được mã hóa qua Internet để chuyển tải âm và dữ liệu giữa các điểm khác nhau của một cơ [[quan.]]
Virtual Private Network (VPN)
VPN (Virtual Private Network)
Giải thích VN: Hiện nay người ta đang nhầm lẫn về thế nào là VPN, nhưng bạn sẽ thấy rằng sự nhầm lẫn này càng tệ hơn khi VPN thâm nhập vào những công nghệ mới của mạng. VPN được định nghĩa như là mạng dùng riêng cho âm và dữ liệu với các dịch vụ carrier. Tuy nhiên, trong thời gian gần đây VPN được mô tả như là đường hầm riêng, được mã hóa qua Internet để chuyển tải âm và dữ liệu giữa các điểm khác nhau của một cơ [[quan.]]
Xem thêm các từ khác
-
Máng rót
flume, foundry ladle, pouring spoon, sluice box -
Máng rót đúc chữ
caster, type caste -
Thiết bị làm lạnh chất lỏng
liquid cooling equipment, liquid cooling plant, liquid cooling system -
Thiết bị làm lạnh không khí
air cooling apparatus, air cooling evaporator, air refrigerating plant -
Báo cáo thử và kiểm tra mẫu điển hình
type sample inspection and test report -
Báo cáo tiến độ (công tác)
progress report -
Báo cáo tìm kiếm
search report -
Bao cát
sandbag, sandstorm, giải thích vn : một cái túi chứa cát hay các mảnh nhỏ để gia cố tường , làm chỗ dựa cho gỗ , thép hay... -
Đập Ambursen
ambursen dam -
Đập bằng đất
earth dam -
Đập bằng thép
steel dam -
Máng rửa
ablution trough, washing trough, wash-water trough -
Máng rửa quặng
tye, strake -
Máng rung
vibrator, shaking chute, vibrating chute, vibrating trough -
Mang sang
carry, carry-over, transfer, chữ số mang sang, carry digit, cờ mang sang, carry flag (cf), cờ xóa mang sang, clear carry flag (clcf), số mang... -
Mạng sao
star connection, star network -
Thiết bị làm nguội
cooler, cooling device, cooling installation, refrigerating plant, refrigerating system, attemperator, chillator, thiết bị làm nguội ( kiểu ống... -
Bao che
Động từ: to screen, to shield, enclose, chemist, bao che cho một cán bộ cấp dưới có khuyết điểm,... -
Báo chí
Danh từ: newspapers and magazines, periodicals, press, fourth estate, gazette, paper, press (the ...)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.