- Từ điển Việt - Anh
Mạng số liệu quốc phòng
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Defence Data Network (DDN)
Xem thêm các từ khác
-
Mạng số liệu Quốc phòng - Trung tâm thông tin mạng
defence data network - network information centre (ddn-nic) -
Mạng số liệu riêng ảo
virtual private data network (vpdn) -
Mạng số liệu tư nhân (dùng riêng)
private data network (prvdn) -
Mạng số tự động
automatic digital network (autodin) -
Măng sông cáp
cable jointer -
Báo động linh hoạt
flexible alerting (fa) -
Báo động nhỏ
minor alarm -
Mạng tài nguyên Đại học Ohio
ohio academic resources network (oarnet) -
Thiết bị lắp đặt trên bề mặt
surface-mounted device (smd) -
Bảo dưỡng phòng ngừa
preventative maintenance (pm) -
Bảo dưỡng quản lý và khai thác
maintenance, administration and operations (mao) -
Bảo dưỡng sửa chữa
corrective maintenance (cm) -
Bảo dưỡng và điều khiển phương tiện
facility maintenance and control (fmac) -
Bảo dưỡng và thích ứng
maintenance and adaptation (ma) -
Mạng Tandem điện tử
electronic tandem network (etn) -
Mảng tạo ảnh
imaging array -
Mạng tạp thoại
psophometric network -
Mạng tạp thoại sửa sai
psophometric weighting network -
Mạng tế bào số Mỹ ( thông tin di động )
american digital cellular (adc) -
Thiết bị lâu bền
non-expendable equipment
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.