- Từ điển Việt - Anh
Mạng truyền tải điện lực
Điện
Nghĩa chuyên ngành
high-tension power supply
Xem thêm các từ khác
-
Thiết bị nguồn
power supply unit -
Thiết bị nhả nối tiếp
series trip -
Thiết bị nhả song song
shunt trip -
Mạng truyền thông điện lực
power system, power transmission network -
Mạng tứ cực thụ động
passive quadripole -
Đáp ứng bước đơn vị
indicial response, giải thích vn : dạng sóng tại ngõ ra một hệ thống khi có một đại lượng biến đổi theo từng đơn vị... -
Đáp ứng điều hòa
harmonic response -
Bao tay
Danh từ: glove, gloves, một cặp găng tay một đôi găng tay, a pair of gloves -
Đáp ứng quá độ nhất thời
transient response, giải thích vn : sự đáp ứng đối với sức hoặc tín hiệu trong thời gian quá độ . -
Đáp ứng tần số thấp
bass respond, giải thích vn : khả năng đáp ứng vói tần số thấp của hệ thông khuếch đại âm tần để phát ra âm thanh trầm... -
Mang xách được
portable -
Thiết bị phát điện hỗ trợ
auxiliary power unit -
Bao trống
drum -
Mangan điôxit
manganese dioxide, pin magie-mangan điôxit, magnesium-manganese dioxide -
Thiết bị phát lực
power plant, thiết bị phát lực trung tâm, central power plant -
Thiết bị phát lực trung tâm
central power plant -
Bảo vệ (chống) ngắn mạch
short-circuit protection -
Bảo vệ bằng dây pilot
pilot-wire protection -
Bảo vệ cách li
isolating protection -
Bảo vệ chạm đất có hướng
directional earth fault protection
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.