- Từ điển Việt - Anh
Mảng cứu nguy
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
life raft
Xem thêm các từ khác
-
Thiết bị chống trượt
anti-skid device, non-skid device -
Thiết bị chữa cháy
fire extinguishing equipment, fire-fighting implement -
Thiết bị chuẩn đoán sai hỏng
failure detection means -
Băng tần tiếp cận
adjacent channel -
Mạng dải nền
baseband network -
Mạng dải rộng
broadband network -
Mạng dầm
beam network, girder network, giải thích vn : một khung lưới các dầm trong một công trình nhà đặc biệt là khung [[mái.]]giải thích... -
Máng dẫn khí qua sông
aqueduct trough -
Thiết bị chụp ảnh (phòng) thí nghiệm
photographic laboratory equipment -
Thiết bị chuyển ảnh trung gian
intermediate image carrier -
Thiết bị chuyển đất
earthmoving gear -
Bảng thành quả
abstract -
Bằng thép cán
of laminated rolled steel -
Danh mục kiểu nhà
nomenclature of building types -
Danh mục phát
play list -
Máng dẫn nước qua sông
aqueduct trough -
Mạng đầu ra tiếp đất
earth termination (network) -
Danh mục thành phần
products catalog -
Mạng dây hình thoi
diamond wire lattice -
Mạng dây kéo
catenary network
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.