- Từ điển Việt - Anh
Mảng một chiều
Mục lục |
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
one-dimensional array
one-dimensional lattice
Xem thêm các từ khác
-
Mạng MSN
msn (microsoft network), giải thích vn : là mạng thông tin rất nổi tiếng của microsoft . -
Thiết bị kết nối
connected unit, interconnecting equipment -
Thiết bị kết thúc
terminator, giải thích vn : ví dụ như là ký tự kết thúc một chuỗi ký tự . hay có thể là một thiết bị phần cứng được... -
Thiết bị khách hàng thay thế được
cru (customer replaceable unit) -
Thiết bị khách mỏng
thin client, giải thích vn : trong kiến trúc khách/chủ , đây là một thiết bị mạng có khả năng xử lý dữ liệu độc lập... -
Banô
panel -
Đạo số
derivate -
Đạo số theo pháp tuyến
normal derivate -
Đạo số trái dưới
left hand lower derivate -
Đạo số trái trên
left hand upper derivate -
Thiết bị khối
block device, tập tin thiết bị khối, block device file -
Thiết bị khởi ngừng
start-stop apparatus -
Thiết bị không
null device -
Thiết bị không dùng chung
non shared control unit -
Thiết bị không tuyến tính
non-linear device -
Báo biểu lập bằng máy tính
computer produced report -
Báo biểu thống kê
statistical report -
Báo biểu tóm tắt
summary report -
Đào tạo bằng máy tính
cbt (computer-based training) -
Đào tạo công nghệ
technical course, technical training
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.