- Từ điển Việt - Anh
Mất mát dự ứng suất lúc mấu neo
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
loss at the anchor, loss due to anchor slipping set loss
Xem thêm các từ khác
-
Mất mát năng lượng âm
sound energy loss -
Mất mát nhiệt
heat loss, heat waste, mất mát nhiệt do thông gió, ventilation heat loss, mất mát nhiệt ống khói, stack heat loss, sự tính toán mất... -
Mất mát nhiệt do thông gió
ventilation heat loss -
Mất mát nhiệt ống khói
stack heat loss -
Mất mát ứng suất
stress loss -
Mất mát ứng suất trước
loss of prestress, loss of pretressing, mất mát ứng suất trước do chùng cốt thép, loss of prestress due to relaxation of steel, mất mát... -
Thời gian bảo quản
maintenance time, keeping come-up, storage come-up, storage duration -
Thời gian bắt đầu đông kết
initial setting time -
Bê tông 28 ngày
twenty-eight-day concrete -
Bê tông afan hạt trung (bình)
medium-grained asphalt concrete -
Bê tông agloporit
aggloporous concrete -
Bê tông aluminat
aluminates concrete -
Bê tông aphan
asphaltic concrete -
Bê tông asphalt
asphaltic concrete -
Bê tông asphalt lớp đệm
ac binder course -
Bê tông asphalt lót
asphalt treated base course -
Bê tông asphalt rải mặt
ac surface course -
Bê tông atfan
asphalt, asphalt-concrete, bituminous concrete, áo đường bằng bê tông atfan, full-depth asphalt pavement, bê tông atfan ( chảy ) lỏng, cast... -
Bê tông atfan (chảy) lỏng
cast asphalt concrete
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.