- Từ điển Việt - Anh
Mật khẩu
|
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
identifier word
password
Giải thích VN: Một công cụ bảo vệ an toàn, dùng để xác định đúng người sử dụng được phép đối với một chương trình máy tính hoặc mạng máy tính, và để xác định các phạm vi quyền hạn của họ như chỉ đọc ra, được đọc và ghi, hoặc được sao chép các [[tệp.]]
- an toàn mật khẩu
- password protection
- an toàn mật khẩu
- password security
- bảo vệ bằng mật khẩu
- password protection
- bảo vệ mật khẩu
- password security
- hết hạn mật khẩu
- password expiration
- mãn hạn mật khẩu
- password expiration
- mật khẩu bàn phím
- keyboard password
- mật khẩu chủ
- Master Password
- mật khẩu của user
- user password
- mật khẩu khởi động
- power-on password
- mật khẩu quyền truyền thông
- communication authority password
- mục nhập mật khẩu
- password entry
- số mật khẩu
- PIN (passwordnumber)
- tệp mật khẩu
- password file
- điều khiển mật khẩu
- password control
- đối tượng mật khẩu
- password control
Xem thêm các từ khác
-
Mật khẩu bàn phím
keyboard password, giải thích vn : là mật khẩu bảo vệ sự sử dụng bàn phím . -
Mật khẩu chủ
master password -
Mật khẩu của user
user password -
Mật khẩu khởi động
power-on password -
Mật khẩu quyền truyền thông
communication authority password -
Mật khẩu, mật lệnh
password -
Mặt không định hướng được
non-orientable surface -
Bể tầm gỗ
impregnating tank, impregnating tank -
Mắt không ổn định
unstable completion, unstable component -
Mặt không thể định hướng
non-orientable surface -
Thoát, ra khỏi
quit -
Thôi bảo vệ tài liệu
unprotect document -
Thoi bay
tense (gram) -
Thời biểu
schedule, schedule (vs) -
Thôi chọn
unselect -
Dấu địa chỉ
address mark -
Mặt kỳ dị
singular surface -
Mất mát (trong quá trình chuyển tiếp)
transition loss -
Thời gian (xử lý) sự cố
problem time
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.