- Từ điển Việt - Anh
Mắt hai mí
Thông dụng
Danh từ
Double eyelids
Xem thêm các từ khác
-
Lắm mồm
Tính từ: talkative, như nhiều chuyện -
Nói nhiều
Tính từ: talkative -
Lòng yêu nước
Danh từ: patriotism -
Áo len
Danh từ: sweater, jumper, áo len đan, a hand-knit jumper, áo len dệt, machine-knit jumper -
Nhà tiên tri
Danh từ: predictor; prophet -
Mẹ vợ
Danh từ: mother of one's wife; mother-in-law, bà x là mẹ vợ tương lai của tôi, mrs wilks is my prospective... -
Tiếng Anh
Danh từ: english -
Văn hóa vật chất
material culture -
Văn hóa phi vật thể
intangible culture -
Cá kình
Danh từ: whale; dorab -
Mắt một mí
Danh từ: single eyelids -
Chuông gió
Danh từ: wind chime, wind bell -
Ham chơi
Động từ: to indulge in pleasures, ham chơi hơn ham làm, to prefer pleasure to work -
Bốc đầu
Danh từ: wheelie, Động từ: do a wheelie (on a motorcycle/bicycle) -
Bốc đít
Danh từ: stoppie, Động từ: do a stoppie (on a motorcycle/bicycle) -
Dâu rừng
Danh từ: rapsberry -
Giao tế nhân sự
Danh từ: public relations -
Hoa giấy
Danh từ: paper flower (bougainvillea glabra) -
Nhân mã
Danh từ: centaur, cung nhân mã, sagittarius -
Xe đạp đôi
Danh từ: tandem bicycle
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.