- Từ điển Việt - Anh
Mặt đường đặt cốt thép
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
reinforced pavement
Xem thêm các từ khác
-
Mặt đường đất gia cố
stabilized earth road pavement -
Mặt đường đệm
mattress revetment -
Mặt đường đổ tại chỗ
cast-in-place concrete -
Mặt đường dùng xi măng Poclan
portland cement pavement -
Mặt đường giải đá tảng
cobblestone pavement -
Mặt đường giảm nhẹ (mỏng)
light duty road pavement -
Thợ rải nhựa đường
asphalt laying worker, tar spreader -
Thợ rèn đồng thau
brass smith -
Thợ rừng
woodman, hare -
Thợ sàng
screen operator -
Thợ sắp ảnh
image setter -
Thợ sắp chữ
type-setter, typographer -
Thợ sửa chữa
mender, repairer, repairer, troubleshooter -
Bê tông có cốt bằng sợi thép
steel fiber reinforced concrete -
Bê tông có cốt liệu to
large aggregate concrete -
Bê tông co ngót chậm
low shrinkage concrete -
Bê tông có rỗng lớn
no-fines concrete -
Bê tông có thớ
fibrous concrete -
Bê tông có trọng lượng thông thường
normal weight concrete, ordinary structural concrete -
Bê tông cốt liệu gỗ xốp
concrete with cork aggregate
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.