- Từ điển Việt - Anh
Mặt đất đồng thể đều đặn
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
smooth homogenous earth
Xem thêm các từ khác
-
Mặt đất mọc
earthrise -
Mặt đất trung bình
average ground -
Thiết kế ứng dụng chung
joint application design (jad) -
Thiết kế và cài đặt ngôn ngữ lập trình
programming language design and implementation (pldi) -
Đất tín hiệu
signal ground -
Mật độ khuyết tật
defect density -
Mật độ lỗi
error density -
Thiết kế và dự thảo bằng máy tính
computer aided design & drafting (cadd) -
Thiết kế và Kỹ thuật tương tác
interactive design and engineering (ide) -
Thiết kế vật lý
physical design (pd) -
Thử nghiệm tần biên Amazon
amazon boundary layer experiment (able) -
Mật độ máy phát
transmitter density -
Thử nghiệm thông tin laze vệ tinh
satellite laser communications experiment (slec) -
Thử nghiệm thu thập ảnh số siêu phổ
hyperspectral digital imagery collection experiment (hydice) -
Thử nghiệm tính phù hợp
conformance test (atm) (ct) -
Thử nghiệm trên quỹ đạo
in orbit test-iot -
Mật độ năng lượng phổ
spectral energy density -
Thu nhận
receive, confess, reception (r), receive, note, letter of undertaking -
Thu nhận dữ liệu
data acquisition (da) -
Thu nhận dữ liệu điều khiển chương trình
program controlled data acquisition (pcda)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.