- Từ điển Việt - Anh
Mặt đứt gãy
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
breakage front
bursting surface
disruption plane
face of fault
fault escapement
fault plane
fault surface
fracture plane
fractured surface
plane of rupture
surface of failure
surface of fracture
Xem thêm các từ khác
-
Mặt gai vỏ xe
tread -
Mặt gắp đáy
bottom flap -
Mặt gãy
brinle surface, fracture, fracture plane, plane of rupture, rupture plate, surface of fracture -
Mặt gãy dạng hạt
granular fracture, granular fracture -
Thỏa mãn
satisfy, serve, suffice meet of, meet, satisfaction, satisfy, thỏa mãn một phương trình, satisfy an equation, thỏa mãn nhu cầu, meet the demand,... -
Bê tông đất sét
clay concrete, puddle -
Bê tông dầu cốc
bituminous concrete, tar concrete -
Bê tông dễ đổ
workable concrete -
Bê tông dễ gia công
workable concrete -
Bê tông dẻo
high-slump concrete, plastic concrete, quaking concrete -
Bê tông độ sụt bé
low-slump concrete -
Bê tông đổ tại chỗ
cast-in-place concrete, cast-in-place concrete, cast-in-situ concrete, cast-in-situ concrete, in-situ concrete, in-situ pile, job-placed concrete, poured-in-place... -
Bê tông đổ trong nước
underwater concrete, tremie concrete -
Đầu cuối POS
point of sale terminal (pos terminal) -
Đầu cuối TDMA (vô tuyến vũ trụ)
tdma terminal -
Mặt gãy dạng thớ gỗ
woody fracture -
Mặt gãy dạng vỏ sò
conchoidal fracture -
Mặt gãy dẻo
ductile fracture, tough fracture -
Mặt gãy giòn
brittle failure, brittle fracture, cleavage crack -
Mặt ghép kín
faying surface
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.