- Từ điển Việt - Anh
Mặt mài mòn
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
abrasive surface
wear (ing) surface
wear surface
wearing surface
worn-out surface
Xem thêm các từ khác
-
Thợ lát đường
paver, paving worker, pavior, paviour, road paver -
Thợ lấy dấu
marker, marker-off, marker-out -
Thớ lớp
bedding, cleat, cleavage, foliation, stratification -
Thợ lợp ngói
tile layer, tile setter, tiller -
Bề mặt chuyển tiếp
interface -
Bề mặt có cánh
extended surface, fin surface, finned surface -
Bề mặt có độ dốc có thể thay đổi
slope course, giải thích vn : một bề mặt dốc có góc lệch so với phương nằm ngang có thể thay đổi dùng để kiểm tra khả... -
Bề mặt đã đánh bóng
polished surface -
Bề mặt đẳng thế
equipotential surface -
Dấu chuẩn cố định
permanent benchmark, giải thích vn : dấu được đánh bởi người khảo sát , dề nhận ra , sử dụng như là một điểm chuẩn... -
Dầu chưng
boiled oil -
Dấu chứng nhận
certification mark -
Đầu chuốt (máy chuốt)
draw head -
Dầu cọ
palm butter, palm nut oil, palm oil, palm oil, giải thích vn : chất dễ cháy , có màu nâu vàng , giống bơ , ăn được , rắn ở nhiệt... -
Đầu cơ
Động từ: to speculate, speculate, hoarding, job, playing the market, rig, spec, speculate, speculation, speculative,... -
Mật độ trường
field density -
Mật độ từ
magnetic field intensity, magnetic density -
Mật độ từ thông
flux density, magnetic flux density, magnetic induction, magnetic vector, mật độ từ ( thông ) dư, remanent flux density, mật độ từ thông... -
Mật độ từ thông dư
remanent flux density, residual flux density, residual induction, residual magnetic induction, residual magnetism -
Mật độ từ thông riêng
intensity of magnetization, intrinsic flux density, intrinsic induction, magnetic polarization
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.