- Từ điển Việt - Anh
Mặt nạ chương trình
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
program mask
Xem thêm các từ khác
-
Mặt nạ điều kiện
condition mask -
Mặt nạ không tiếp xúc
proximity mask -
Mặt nạ mã hóa
coded mask -
Thời gian hoàn lại
recurrence time, grace period -
Thời gian hoạt động trung bình
mean up-time (mut) -
Thời gian hội nhập
integrating time, thời gian hội nhập của máy đo, integrating time of a meter -
Thời gian hội nhập của máy đo
integrating time of a meter -
Mặt nạ quang
optical mask -
Mặt nạ tia x
x-ray mask -
Thời gian hỏi tích phân
analytical query time (aqt) -
Đầu lấy ra
seizing -
Đầu laze
laser head -
Thời gian kết thúc bảo dưỡng
elapsed maintenance time (emt) -
Thời gian khai thác tối đa cho phép
maximum allowable operating time (maot) -
Thời gian khe
slot time -
Thời gian khởi đầu
initial time -
Thời gian khôi phục (của bộ nén ép-nới rộng)
recovery time (compendor) -
Thời gian không phục vụ
out-of-service time -
Thời gian không tinh vi
coarse time -
Thời gian khứ hồi cố định
fixed round trip time (frtt)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.