- Từ điển Việt - Anh
Mặt phẳng quỹ đạo của vệ tinh
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
orbital plane (of a satellite)
Xem thêm các từ khác
-
Thời gian sửa chữa năng động
active repair time -
Thời gian sửa chữa tích cực trung bình
mean active repair time (mart) -
Mặt phẳng truyền dẫn hoàn toàn
perfectly conducting plane -
Thời gian tàn dần
fading time -
Thời gian tăng xung
pulse rise time -
Mặt phẳng xích đạo trái đất
earth's equatorial plane -
Thời gian tham chiếu
reference time -
Thời gian thẩm tra
checkout time -
Mặt quét (kéo lê)
trailing edge, mặt quét ( kéo lê ) của xung động, pulse trailing edge -
Mặt quét (kéo lê) của xung động
pulse trailing edge -
Thời gian thiên văn
astronomical time -
Thời gian thiết lập và trở về
attack and recovery times -
Thời gian thô
coarse time -
Thời gian thống kê
statistical duration -
Thời gian thống kê những lần ngắt quãng
statistically defined duration of interruptions -
Thời gian thu nhận
acquisition time -
Thời gian thử tái đồng chỉnh/tái đồng bộ
time to try reassignment/resynchronization (ttr) -
Mặt sau (máy tính)
backplane -
Thời gian thu thập
collection time (ct) -
Thời gian thực tương tự
analogue real time (art)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.