- Từ điển Việt - Anh
Mỏi mệt
Thông dụng
Tired, weary.
Xem thêm các từ khác
-
Moi móc
rummage, forage (to extract)., expose (someone's defects...), run down. -
Âm hồn
Danh từ: soul, wraith, manes, miếu âm hồn, a small temple (for the souls of) the dead, các âm hồn vất vưởng... -
Mới nguyên
brand-news. -
Mọi rợ
savage. -
Âm ỉ
Tính từ: smouldering, dull and lasting, lửa cháy âm ỉ, the fire is smouldering, cơn đau âm ỉ, a dull ache -
Mới rồi
in most recent days., mới rồi người ta tìm được một ngôi sao mới, in most recent days,a nes star has been discovered. -
Mối rường
như mối giếng -
Âm khí
danh từ, miasmatic atmosphere -
Âm lịch
danh từ, lunar calendar, moon calendar -
Âm luật
danh từ, prosody -
Mối tình
Danh từ: love., mối tình đầu, first love. -
Ám muội
Tính từ: shady, dubious, underhand, sinister, không làm điều gì ám muội, to abstain from any shady deed -
Mới toanh
(thông tục) brand-new. -
Mỗi tội
(khẩu ngữ) none the less., thông minh mỗi tội lười, intelligent, none the less lazy. -
Ấm no
Tính từ: well off; comfortable, xây dựng một đời sống ấm no, to shape a life of comfort (a comfortable... -
Tàn phế
tính từ., disablement, dissable, invalid. -
Ấm ớ
Tính từ: half-baked, perfunctory, haphazard, trả lời ấm ớ, to give a half-baked answer, lối làm ăn ấm... -
Môi trường học
mesology. -
Am pe
danh từ, ampere -
Ám tả
danh từ, dictation
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.