- Từ điển Việt - Anh
Mối quan hệ làm việc
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
working relationship
Xem thêm các từ khác
-
Mối quan hệ lao động
employment links -
Môi sinh
evironment., juvenile, human ecology, nascent, khí mới sinh, juvenile gas, hiđro mới sinh, nascent hydrogen, hydro mới sinh, nascent hydrogen,... -
Tổng kiểm tra
audit total, control total, hash total -
Tổng lượng bốc hơi
cumulative evaporation, gross evaporation, total evaporation -
Bột gỗ mài
groundwood pulp, mechanical wood pulp -
Bốt hàn
welding bead, welding plant, powder, welding, welding past, welding powder -
Bột hồ
starch -
Bọt khí
air bubble, air pocket, air void, bead, bled, blister, blow hole, bubble, cannon hole, gas bubble, gas cavity, pipe, pores -
Bọt khí da
skin blister -
Độ cô kết
packing, degree of consolidation -
Độ co khi rắn lại
shrinkon solidification -
Độ co ngắn khi nén
elongation in compression -
Độ co ngót
shrinkage, tốc độ co ngót, rate of shrinkage, độ co ngót tổng cộng, total shrinkage -
Độ co sau
after shrinkage -
Độ compac
compactness -
Mối tán chồng chập
lap riveting -
Mời thầu
call for tender, calling (for tenders), invitation for bid, invite bids, invite tenders -
Môi trường
environment, medium., ambience, ambient temperature, atmosphere, environment, environmental, habitat, media, medium, surroundings, cảm biến nhiệt... -
Tổng mặt bằng
general lathe, general layout, master plan, sơ đồ tổng mặt bằng, general layout scheme, tổng mặt bằng tuyến, general layout of route,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.