- Từ điển Việt - Anh
Một tỉ lệnh trong một giây
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
GIPS (giga-instructions per second)
Xem thêm các từ khác
-
Một tiêu chuẩn về bộ nhớ mở rộng
lotus-intel microsoft expanded memory specification-lim ems -
Một toán
batch -
Một toán hạng
monadic, unary, phép toán một toán hạng, unary operation -
Độ nhạy đơn sắc
monochromatic sensitivity -
Độ nhạy hiệu dụng
effective sensitivity -
Độ nhạy màu
color sensitivity -
Độ nhạy mức trường
field level sensitivity -
Độ nhạy phóng điện
electrostatic discharge sensitivity -
Một triệu
million, một triệu bit trong một giây, million bits per second (mbps), một triệu phép toán dấu chấm động trong một giây, mflops... -
Một triệu bit trong một giây
million bits per second (mbps) -
Một triệu chu kỳ
mc (megacycle), megacycle (mc) -
Một triệu lệnh trong một giây
bips (billion instructions per second) -
Một triệu phép toán dấu chấm động trong một giây
mflops (million of floating point operation per second) -
Độ nhạy rỗi
low idle sensitivity -
Độ nhạy sáng
luminous sensitivity, light sensitivity -
Độ nhạy tĩnh
static routing -
Độ nhạy toàn phần
total sensitivity -
Độ nhạy tốc độ
speed sensitivity -
Một tỷ (109)
milliard -
Một tỷ lệ trong một giây
giga-instructions per second (gips)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.