- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Mô học
(sinh vật) histology. -
Mỏ khoét
(thông tục) person who eats often. -
Mỡ lá
pig's side fat. -
Mồ ma
(some dead person's) lifetime., hồi còn mồ ma anh ta, in his lifetime. -
Mở màn
Động từ., to raise the curtain, to begin. -
Bãi chăn thả
grazing-land, grass-land, pasture., pasture enclosure -
Bãi chợ
danh từ, agora, hartal -
Bài giải
key, solution., solution (of an equation) -
Bài học
Danh từ: lesson, lesson, bài học đầu tiên trong việc lái xe là cách khởi động xe, the first lesson... -
Ngõ hẻm
danh từ., bowing alley, lane, alley. -
Sung công
Động từ, impound, confiscate, confiscation, dispossession, escheat, expropriation, indent, to confiscate -
Bấm nút
press the button., press button, chiến tranh bấm nút, a press-button war[face]. -
Súng ngắn
danh từ, pistol, pistol -
Bán chính thức
semi-official., semi-formal, engrossment -
Bần cùng
destitude, abjectly poor, driven to extremity, pauper, hard plate, impoverishment, indigent, hard copy, bần cùng lắm mới phải bỏ một buổi... -
Sức mạnh
danh từ, strength, strength power, force, vigor, power, power, strength, sức mạnh của đồng tiền, green power, sức mạnh kinh tế, economic... -
Súc tích
tính từ, contensive, concise, concise, terse -
Ngói ống
tube-tile., band tile, ngói ống có rãnh khớp, grooved band tile -
Nội quy
intramural regulations., regulations, rules, bylaws, interpolation, regulations -
Sung sướng
tính từ happy, happy
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.