- Từ điển Việt - Anh
Mục tiêu
|
Thông dụng
Danh từ.
Aim; object; target.
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
aim
aiming stake
goal
object
objective
- hàm mục tiêu
- objective function
- máy đo mục tiêu
- objective detector
- mục tiêu chất lượng
- quality objective
- mục tiêu cơ bản
- basic objective
- mục tiêu của nhóm kiểm thử
- test group objective
- mục tiêu của nhóm kiểm tra
- test group objective
- mục tiêu của tiếng ồn
- noise objective
- mục tiêu thi hành
- performance objective
- quy hoạch theo mục tiêu
- planning by objective
- sơ đồ mạng mục tiêu
- single-objective network
scope
target
- bộ chỉ mục tiêu di động tập trung
- coherent moving target indicator
- bộ đệm mục tiêu nhánh
- Branch Target Buffer (BTB)
- danh bạ mục tiêu
- target director
- lớp mục tiêu
- target layer
- lưới mục tiêu
- target mesh
- Mã nhận dạng mục tiêu (X500)
- Target Identifier (X500) (TID)
- mục tiêu ảo
- phantom target
- mục tiêu chuẩn (của rađa)
- standard target
- mục tiêu giả
- false target
- mục tiêu giả
- target simulator
- mục tiêu khối (của rađa)
- volume target
- mục tiêu năng lượng
- energy target (buildingenergy target)
- mục tiêu ngắm
- sighting target
- mục tiêu phát xạ thứ cấp
- secondary emission target
- mục tiêu phức hợp
- complex target
- mục tiêu quân sự
- military target
- mục tiêu rađa
- radar target
- mục tiêu tổng hợp
- resultant target
- mục tiêu điểm
- point target
- ngày đạt mục tiêu
- target data
- nhấp nháy mục tiêu
- target glint
- nhấp nháy mục tiêu
- target scintillation
- phương pháp mục tiêu
- target method
- sự phát hiện mục tiêu
- target detection
- sự thu nhận mục tiêu
- target acquisition
- tạp nhiễu mục tiêu
- target noise
- thể tích mục tiêu (ở ra đa)
- target volume
- tia phản xạ mục tiêu
- target glint
- tia phản xạ mục tiêu
- target scintillation
- tiếng ồn mục tiêu (ở ra đa)
- target noise
- tiết diện mục tiêu
- target cross section
- tín dội từ mục tiêu
- target echo
- tín hiệu mục tiêu
- target signal
- tuyến mục tiêu
- target gland
Xem thêm các từ khác
-
Mục tiêu chất lượng
quality objective -
Mục tiêu phức hợp
complex target, giải thích vn : mục tiêu của rađa gồm có một hệ các bề mặt phản xạ mà kích thước tổng thể của chúng... -
Tải trọng cho phép
permissible load, working load -
Tải trọng chuẩn
assumed load, normal load, rated load, specified load -
Hồ chứa nước thủy lực
hydraulic reservoir -
Hồ chứa nước trên cao
storage basin, upper storage basin -
Hố dẫn
mutual conductance, conduit pit, adhesive glue, adhesive paste, glue, starch gum, starch paste -
Hố đào
bord, digging, earth excavation, excavation, excavation pit, pit, propping -
Đoạn dữ liệu
block, data segment, data segment (dseg), dseg (data segment), piece of data (pod), đoạn dữ liệu người dùng, user data segment -
Đoạn đường
leg, road section, track division, đoạn đường điều chỉnh giao thông, traffic rearrangement road section -
Mục tiêu quân sự
military target -
Mức tiêu thụ
throughput, consumption, mức tiêu thụ công suất, electricity consumption, mức tiêu thụ công suất, power consumption, mức tiêu thụ... -
Mức tiêu thụ công suất
electricity consumption, power consumption, power input -
Mức tiêu thụ ga
gas consumption, gasoline consumption, petrol consumption -
Mức tiêu thụ xăng
gasoline consumption, consumption, mức tiêu thụ xăng ( động cơ ), petrol consumption -
Mức tiêu tốn năng lượng
energy expenditure, metabolic rate -
Mục tiêu tổng hợp
resultant target -
Tải trọng cố định
constant load, fixed load, quiescent load, seating load, stationary load, steady load -
Tải trọng có ích
actual load, cargo, live load, loading capacity, pay (able) load, pay load, paying load, working load, work-load -
Tải trọng dằn
dummy load, superimposed load, surcharge
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.