- Từ điển Việt - Anh
Mức chất lượng giới hạn
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
limiting quality
limiting quality level
lot tolerance percentage of defective
rejectable quality level
Xem thêm các từ khác
-
Mức chất lượng khả chấp
acceptable quality level -
Mức chất lượng ưu tiên có thể chấp nhận
preferred acceptable quality levels -
Hiệu ứng Tyndall
tyndal effect, tyndall effect -
Hiệu ứng Volta
contact electromotive force, contact potential, contact potential difference, volta effect -
Hiệu ứng vùng khe
gap effect -
Hiệu ứng Wiedemann
circular magnetostriction, wiedemann effect -
Độ tăng ích dòng
current gain -
Độ tăng nhiệt
temperature rise, heat gain, độ tăng nhiệt bức xạ, radiant heat gain, độ tăng nhiệt khuếch tán, diffuse solar heat gain, độ tăng... -
Đo tầng sâu
subbottom depth recorder, giải thích vn : là thiết bị dùng để bắn tia lửa điện có tần số thấp để đo đặc tính của lớp... -
Mức chính xác
accuracy, precise level, precision standard, mức chính xác điều khiển, control accuracy, giải thích vn : một công bố cho biết một... -
Mức chịu tiếng ồn
noise exposure, mức chịu tiếng ồn nghề nghiệp, occupational noise exposure -
Mức chịu tiếng ồn nghề nghiệp
occupational noise exposure -
Mức chịu trách nhiệm
accountability, responsibility, responsible -
Mức cho
donor level -
Mức chói
bright level, brilliance, brilliancy -
Mức chói rung
fluttering of brightness level -
Hiệu ứng Zeeman thường
normal zeeman effect -
Hiệu ứng zener
zener effect -
Hi-fi
high-fidelity -
Đồ thị hướng xạ
antenna pattern, directional pattern, field pattern, radiation pattern
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.