- Từ điển Việt - Anh
Mức nước gia cường (của hồ chứa)
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
surcharge pool
Xem thêm các từ khác
-
Mức nước hạ lưu
tail water level, tailrace elevation, tailwater elevation, downstream level -
Mức nước hạ lưu cao nhất
highest tailwater level -
Mức nước hạ lưu thấp nhất
lowest lower poor elevation -
Mực nước hạ thấp
draw-down level -
Mức nước hồ cao nhất
maximum pool elevation -
Mức nước hồ chết
top of inactive storage -
Mức nước hồ chứa
reservoir elevation, storage elevation, banked-up water level, storage water level -
Mức nước hồ đầy
top of active storage -
Mức nước hồ thấp nhất
minimum pool elevation -
Mức nước hồ thượng lưu
upper pond elevation -
Mực nước hút
suction water level -
Mực nước kênh
canal water level -
Mực nước kéo thuyền
haulage level -
Mực nước khi lưu lượng bằng không
stage of zero flow -
Mực nước không đổi
constant water level -
Mức nước kiệt
low-water, low-water -
Mức nước lớn
high water level -
Tài nguyên
danh từ., deposit, reserves, resource allocation, ambient resource, means, resources, resources., sự quản lý lượng tài nguyên, control of reserves,... -
Tài nguyên chia sẻ
joint resource, shared resource, shared resources, tài nguyên chia sẻ tương tranh, concurrent shared resource, tài nguyên chia sẻ toàn cục,... -
Hình học họa hình
descriptive geometry
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.