- Từ điển Việt - Anh
Ma trận nhiễu
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
interference matrix
Xem thêm các từ khác
-
Ma trận phân biệt phát thanh
emission discrimination matrix -
Bảng chữ cái chuẩn quốc tế
international reference alphabet (ira) -
Bảng chữ cái điện báo quốc tế
international telegraph alphabet (ita) -
Bảng chữ cái điện báo quốc tế 2
international telegraph alphabet no.2 (ita2) -
Bảng chữ cái quốc tế
international alphabet (ia) -
Bảng chữ cái quốc tế 5
international alphabet no.5 -
Bảng chữ cái theo âm
phonetic alphabet -
Đẳng cấp chuyển liên lạc
routing ladder -
Ma trận phân phối
partitioned matrices, partitioned matrix -
Ma trận phân tích tần số
frequency separation matrix -
Đẳng cấp chuyển mạch
routing ladder -
Đẳng cấp digital
digital hierarchy -
Đẳng cấp ghép kênh
multiplex hierarchy -
Ma trận truyền dẫn (lý thuyết mạng)
transfer matrix -
Dạng chính tắc Boyce Codd
boyce codd normal form (bcnf) -
Dạng chuẩn Backus-Naur (biểu diễn cú pháp lập trình)
backus-naur form (bnf) -
Mã trao đổi của số thập phân mã hóa nhị phân
binary coded decimal interchange code (bcdic) -
Mã trao đổi thông tin chuẩn của Hoa kỳ
american standard code for information interchange -
Bảng chuyển mạch đài trung tâm
central office switch -
Bảng chuyển mạch điện thoại
telephone switchboard
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.