- Từ điển Việt - Anh
Mao dẫn
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
capillary
Xem thêm các từ khác
-
Mao dẫn kế
capillarimeter -
Thiết bị sinh khí
gas developing agent, gas generator, gas producer, producer -
Bập bênh
seesaw., toggle, shift, chuyển bập bênh, toggle (vs), mạch bập bênh đặt-thiết lập lại ( rs toggle ), reset-set toggle, phím bập bênh,... -
Bắp chân
danh từ, sura, calf, haulm, calf, gastrocnemius -
Bắp thịt
danh từ, muscle, muscle, muscle -
Baryon số
baryon number -
Baryt
barite -
Đất chứa vôi
calcareous earth -
Đất cổ
oldland, paleosoil, paleosol -
Đất có sét
argillaceous ground, clay soil, clayed ground -
Mao quản
danh từ., capillary tube, capillary, capillary., bộ góp ẩm mao quản, capillary collector, lỗ mao quản, capillary bore, nhớt kế mao quản,... -
Bát
Danh từ: bowl, pint, tontine share, eight, Động từ: to put starboard sharply,... -
Bắt (dây điện) xuống đất
be grounded -
Bắt (làn sóng)
tune in -
Bạt bavia
deburr -
Bắt bích
flange -
Bất biến
Tính từ: immutable, invariable, invariance, invariant, constant, lifeless, không có hiện tượng thiên nhiên... -
Bắt khớp
engagement (meshing) -
Bất kiên định
inconsistent -
Bất kỳ
tính từ, như bất cứ, any, arbitrary, unforeseeable, unexpected, bất kỳ trong tình huống nào, under any circumstances, bất kỳ lao động...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.