- Từ điển Việt - Anh
Miền cố định
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
fixed range
Xem thêm các từ khác
-
Miền con
subregion, subdomain -
Bộ phận tháo rời
detached piece, loose piece, single part -
Bộ phận thay thế
replacement part, spare part, spare parts -
Bộ phận thay thế được
replaceable part, interchangeable parts -
Bộ phận thổi ngược
thrust reverser -
Bộ phận thu góp
collector -
Bộ phận thu hồi
recuperator, entrainment separator, suction line trap -
Điều khiển được kiểm tra
controlled condition -
Điều khiển hai vị trí
two position control -
Miền đàn dẻo
elasto-plastic range -
Miền đàn hồi
elastic region, elastic range, miền đàn hồi biểu kiến, apparent elastic range, miền đàn hồi quy ước, apparent elastic range, ứng suất... -
Miền đất phẳng
flat ground, flat -
Miền dẻo
plastic range, ứng suất trong miền dẻo, stresses in the plastic range -
Bộ phân tích
analyser, analyzer, parser, scanner, separator, bộ phân tích ảnh, image analyser, bộ phân tích cú pháp, syntactic analyser, bộ phân tích... -
Bộ phân tích (hóa học) bằng âm// máy phân tích (hóa học) bằng âm
sonic chemical analyzer, giải thích vn : dụng cụ phân tích thành phần phân tử của vật liệu bằng cách quan sát sự thay đổi... -
Bộ phân tích ảnh
image dissection, image analyser, image analyzer, image dissector, giải thích vn : Đèn camera truyền hình trong đó ảnh để được truyền... -
Bộ phân tích cú pháp
syntactic analyser, syntactic analyzer -
Bộ phân tích khí ống khói
flue-gas analyzer, giải thích vn : thiết bị điều chỉnh thành phần khí ống khói của giàn nồi hơi để xác định liệu hỗn... -
Điều khiển hồi tiếp
feedback control (fc), feedback control, hệ thống điều khiển hồi tiếp, feedback control system, hệ điều khiển hồi tiếp tuyến...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.