- Từ điển Việt - Anh
Mili (tiếp đầu ngữ chỉ 1/1000)
Đo lường & điều khiển
Nghĩa chuyên ngành
milli - (m)
Xem thêm các từ khác
-
Bộ quét hồng ngoại
infrared scanner -
Tính xác thực
realizability, authenticity, tính xác thực dàn dựng, staged authenticity, giải thích vn : sự hợp lý của chức năng của một hệ... -
Bộ so căn mẫu đo
gage block comparator, gauge block comparator -
Tổ hợp hiệu chỉnh
calibration set-up -
Bộ tạo mốc thời gian
time mark generator -
Mốc cự ly điều chỉnh được
variable range market -
Mốc dẫn hướng
guiding mark -
Móc định vị
hook-type holder -
Mốc đo chuẩn
base mark -
Mốc độ sâu
depth mark -
Bộ tiêu chuẩn
standard assembly -
Định lý điện kháng của Foster
foster's reactance theorem, giải thích vn : một chức năng của các biến số phức có thể phân tích được trong phạm vi của khái... -
Định lý ổn định Nyquist
nyquist stability theorem, giải thích vn : một định lý chỉ ra số lượng của các vòng quay ngược kim đồng hồ về căn nguyên... -
Tốc độ cơ bản
basic speed -
Mô tơ cho cơ cấu phụ
servomotor, giải thích vn : một loại mô tơ chạy bằng thủy lực hoặc điện có thể vận hành cơ cấu [[phụ.]]giải thích en... -
Tốc độ hồi
revisit rate -
Mốc phương vị
pelorus -
Mốc qui chiếu
reference -
Mốc thủy chuẩn hạng I
first-other bench mark -
Mốc thủy chuẩn hạng nhất
first-other bench mark
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.