- Từ điển Việt - Anh
Minh bạch
Thông dụng
Tính từ
Clear; explicit; evident; obvious, manifest, patent; distinet
- lời lẽ minh bạch
- be explicit in one's statement
- Tính minh bạch
- Transparency
Xem thêm các từ khác
-
Minh châu
danh từ., orient peard. -
Minh hải
%%minh hải is the southernmost province of vietnam.the province is inhabited by people of the kinh (or việt), the hoa, the khmer (khơ me) and the... -
Minh mẫn
tính từ., perspicacious; clairvoyant. -
Mít
Danh từ.: (bot)jack-tree., trái mít, jack-fruit. -
Mịt mờ
dark, indistinct. -
Mịt mù
dim and distand. -
Mịt mùng
dim and immense., trong sương mù rừng núi mịt mùng, in the fog, mountains and jungles are dim and immense. -
Mít tinh
meeting, demonstration., mít tinh chào mừng khách quí, a welcome meeting for a guest of honour. -
Mít xoài
(ít dùng) nobody., chỉ là đồ mít xoài, to be a mere nobbody. -
Mỏ ác
end of the sternum., (địa phương) fontanel, fontanelle. -
Mờ ám
dubious., Đưa một chuyện mờ ám ra ánh sáng, to bring to light a dubious affair. -
Mờ ảo
ethereal; vaporous. -
Mô bi lét
moped. -
Mộ bia
danh từ. tombstone; gravestond. -
Mộ binh
(từ cũ) recruit soliders. -
Mỡ chài
pig's omental fat. -
Mổ cò
(thông tục) type very slowly with two fingers. -
Mộ danh
honnour the fame of be a great admirer of. -
Mộ đạo
devout. -
Mộ địa
danh từ., graveyard.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.