- Từ điển Việt - Anh
Mong ngóng
Thông dụng
Look forwasd to, expect.
Xem thêm các từ khác
-
Ăn hỏi
Động từ, to propose ritually (with an offering to the girl's parents) -
Mong nhớ
miss., mong nhớ người yêu, to miss one's sweetheart. -
Mông quạnh
tính từ., desent. -
Mỏng tai
eavesdropping. -
An hưởng
Động từ: to enjoy peacefully, to spend peacefully, an hưởng tuổi già, to spend one's old age peacefully -
Mỏng tang
(khẩu ngữ) very thin and light. -
An khang
xem khang an -
Mỏng tanh
tính từ., very thin. -
Ăn không
Động từ: to live in idleness, to appropriate, to trick out of, ăn không ngồi rồi mấy cũng hết, in idleness... -
Móng tay
danh từ., finger-nail. -
Mộng tinh
nocturnal emission, wet dream. -
Mồng tơi
malabar nightshade., nghèo nhớt mồng tơi xem -
Ấn kiếm
danh từ, seal and sword -
Mộng triệu
omen seen in a dream. -
Ăn làm
Động từ: to work for one's living, ăn thật làm giả, to work perfunctorily, kẻ ăn người làm, the servants,... -
Ấn loát
Động từ: to print, cơ quan ấn loát, a printing office, thiết bị ấn loát, printing equipment, printing... -
Mong ước
eagerly wish for, eagerly long for. -
Ấn loát phẩm
danh từ, printed matter -
Móng vuốt
danh từ., claws. -
Ăn lời
Động từ: to obey, to take advice of, to go back upon one's word, ăn lời thầy giáo, to obey one's teacher
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.