- Từ điển Việt - Anh
Muối mặt
Thông dụng
Brazely entreat (someone for something).
Xem thêm các từ khác
-
Bà cô
Thông dụng: danh từ, spinster, dead nubile girl, termagant, scold -
Muôn
Thông dụng: như vạn ten thousand., muôn người như một, everyone to a man. -
Muộn
Thông dụng: tính từ., late; tardy. -
Mướn
Thông dụng: to hire; to rent., to engage; to employ., nhà cho mướn, house for rent. -
Mượn
Thông dụng: Động từ., to borrow. -
Bà đồng
Thông dụng: như bà cốt -
Bả lả
Thông dụng: Tính từ: too familiar, offensively familiar, improper, giở những... -
Muông
Thông dụng: (kết hợp hạn chế) quadruped, animal., hound. -
Muống
Thông dụng: (địa phương) cũng như hoa muống funnel., (ít dùng) rau muống (nói tắt)., rót dầu vào... -
Muồng
Thông dụng: senna, cassia (cây). -
Muỗng
Thông dụng: (địa phương) spoon., muỗng canh, a soup spoon. m, muỗng cà phê, a coffee-spoon. -
Bà lớn
Thông dụng: danh từ, madam -
Mường
Thông dụng: Thông dụng:, =====%%with about 800,000 inhabitants, mường ethnic... -
Mướt
Thông dụng: sweat profusely, perspire abundantly., như mượt, Đi nắng mướp mồ hôi, to walk in the sun... -
Mượt
Thông dụng: glossy., lụa này mượt lắm, this silk is very glossy., chải tóc mượt, to comb one's hair... -
Mụp
Thông dụng: tender cabbage shoot. -
Mụt
Thông dụng: (địa phương) boil. -
Mứt
Thông dụng: jam, sugar-coated fruit, sugar - preserved fruit., mứt sen, sugar-preserved lotos seeds., mức lạc,... -
Bả vai
Thông dụng: Danh từ: flat of the shoulder, xương bả vai, shoulder-blade,... -
Bấc
Thông dụng: Danh từ: rush, wick (made of rush pith or other spongy material),...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.