- Từ điển Việt - Anh
Mua vui
Thông dụng
Động từ.
- to amuse oneself.
Xem thêm các từ khác
-
Áo lót
Danh từ: vest, undervest, quần áo lót, underwear, underclothing, underclothes -
Ảo mộng
danh từ, fantastic dream, day-dream, castle in the air -
Ảo não
Tính từ: doleful, pathetic, plaintive, gương mặt ảo não, a doleful face, giọng nghe ảo não, a voice sings... -
Áo quan
danh từ, coffin -
Mục đích luận
(triết học) finalism. -
Áo tế
danh từ, ritual robe -
Ảo thị
danh từ, optical illusion -
Áo thụng
danh từ, large-sleeved ceremonial robe -
Mục hạ
in one's eyes., mục hạ vô nhân, everyone is a nobody in one's eyes; to think no small beer of oneself. -
Áo tơi
danh từ, palm-leaf raincoat -
Áo trấn thủ
danh từ, padded cotton waistcoat -
Mục kỉnh
danh từ., gig-lamps, specs. -
Ao ước
Động từ: to wish for, to long for, to crave for, các trẻ mồ côi này ao ước được đi thăm lăng bác... -
Áo vệ sinh
danh từ, cotton sweater -
Mục sư
pastor, clergyman. -
Ảo vọng
Danh từ: fantastic hope, fantastic wish, không nên có ảo vọng giành độc lập tự do bằng phương pháp... -
Mục súc
(từ cũ) grazing animals. -
Áo xống
Danh từ: untidy clothes, tôi chẳng biết cô ta dám mặc áo xống giữa ban ngày hay không, i don t know... -
Ấp a ấp úng
xem ấp úng (láy). -
Mục trường
(ít dùng) grazing-ground, grazing-land.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.