- Từ điển Việt - Anh
Mulit
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
mullite
Xem thêm các từ khác
-
Tấm che nắng
brise-soleil, main sun visor, windscreen shackle, giải thích vn : một cấu trúc mái hắt giống như một màn che hoặc tấm lưới được... -
Hỗ trợ tìm việc
outplacement, giải thích vn : một quá trình trong đó nhân viên đã hoặc sắp rời khỏi công ty nhận được những lời khuyên... -
Hỗ trợ truyền thông chung
common communication support -
Đổ xuống
give way, run-down, unload -
Độ xuyên
penetration, permeability, bản ghi độ xuyên sâu, penetration record, mẫu thử độ xuyên, probe of penetration, thí nghiệm độ xuyên... -
Độ xuyên của đỉnh
tip penetration -
Độ xuyên cực đại
tip penetration -
Độ xuyên kế
penetrometer -
Mùn
humus., dust, particle., humic, humus, sludge, bouton, frambesioma, pessina, mùn cưa, sawdust., mùn thớt, decayed particles from a block., giải... -
Mùn cưa
sawdust, scobs -
Mùn khoan
boring, borings, cuttings, drill (ing) dust, drillcuttings, drilling dust, drillings, middlings, pulp, silt, slime, sự long mùn khoan, cuttings dropping... -
Mụn nước
blister, vesicle, vesicula -
Mùn sét
cat dirt -
Tấm chèn
boot, built plate, lagging, shim -
Hồ trữ nước
conservation reservoir, conservation storage reservoir, lac reservoir -
Hố trũng
bowl, cave-in lake, concave, crater, hollow, katabothron, sink, swale, trough, hố trũng do hòa tan ( trong vùng đá vôi ), solution sink -
Hố ủ nóng đều (vật đúc và thủy tinh quang học)
soaking pit -
Độ xuyên sâu
depth of penetration, length of penetration, penetration depth, độ xuyên sâu của băng giá, frost penetration depth, độ xuyên sâu josephson,... -
Độ xuyên sâu của băng giá
frost penetration depth -
Đỏ, lục, lam (ba màu cơ bản)
red, green, blue (rgb)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.