- Từ điển Việt - Anh
Não bạt
Thông dụng
Cymbals.
Xem thêm các từ khác
-
Bần cố nông
Danh từ: poor peasants and farm hands, dựa vào bần cố nông, to rely on poor peasants and farm hands -
Não bộ
encephalon. -
Nào đâu
where is, where are., nào đâu những ngày thơ ấu, where are now the days of our childhood? -
Bán công khai
semi-public, semi-official. -
Não điện đồ
(y học) electro-encephalogram. -
Bạn cũ
danh từ, old friend -
Náo động
get into a flurry, cause a stir., nghe tiếng nổ mọi người náo động cả lên, everyone got into a flurry because of an explosion; an explosion... -
Nào hay
no one knows, no one knew, no one can tell, no one could tell., nào hay chuyện không may mà lại hóa ra may, no one could tell that such a misfortune... -
Nào là
như nào -
Bàn cuốc
Tính từ: hoeblade-shaped, răng bàn cuốc, buck-toothed, chân bàn cuốc, a large and flat foot -
Nao lòng
tính từ., moved. -
Não nà
như não ruột -
Bàn dân thiên hạ
everyone, everywhere, nói cho bàn dân thiên hạ biết, to speak for everyone to hear, đi khắp bàn dân thiên hạ, to go everywhere -
Nao nao
xem nao -
Não nề
như não nùng -
Nào ngờ
against all expectations; unexpectedly. -
Nao nức
như náo nức -
Nao núng
Động từ., to flinch; to deter -
Bàn đèn
danh từ, opium-tray -
Nạo óc
Động từ., to rake one's brain.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.