- Từ điển Việt - Anh
Năng lượng điện động
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
electrokinetic energy
Xem thêm các từ khác
-
Năng lượng điện giao thoa
interference power -
Năng lượng điện từ
electromagnetic energy, năng lượng điện từ nhất quán, coherent electromagnetic energy -
Năng lượng điện từ nhất quán
coherent electromagnetic energy -
Năng lượng dính kết
cohesive energy -
Năng lượng do gió
blue coal -
Ăng ten khuếch đại
antenna booster -
Ăng ten khung
frame aerial, antenna loop, loop, loop antenna, ăng ten khung giao chéo, crossed loop antenna, ăng ten khung vuông, square loop, ăng ten khung giao... -
Ăng ten kiểu bảng
bed-plate, billboard array, mattress array -
Ăng ten kiểu giát giường
bed-plate, billboard array, mattress array -
Ăng ten kiểu nệm giường
bed-plate, billboard array, mattress array -
Ăng ten lá
blade antenna -
Sự trễ điện
electric hysteresis -
Sự trễ độ chói
luminance delay -
Sự trễ pha
phase delay, phase lag, retardation of phase -
Năng lượng đôi
excess energy -
Năng lượng đối cực
cross-polarized energy -
Năng lượng đối xứng hạt nhân
nuclear symmetry energy -
Năng lượng dòng
eddy energy, energy of current, flow energy -
Năng lượng động
dynamic energy -
Năng lượng dòng chảy
flow power
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.