- Từ điển Việt - Anh
Năng lượng bức xạ
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
radian energy
radiant energy
radiative transfer
radio-
randiant energy
Xem thêm các từ khác
-
Năng lượng bức xạ (tiếp nhận)
radiated energy -
Năng lượng bức xạ mặt trời
solar radiation energy -
Ăng ten hình quạt
fan antenna -
Ăng ten hình sừng
electromagnetic horn, horn, horn antenna, horn radiator -
Ăng ten hình thoi
diamond antenna, rhombic antenna, ăng ten hình thoi kép, dual rhombic antenna -
Sự trát kín
caulking, immurement, puttying -
Năng lượng cắt địa từ
geomagnetic cut-off energy -
Năng lượng chảy rối
turbulent energy -
Năng lượng chuẩn
reference energy -
Năng lượng chùm laze
laser beam energy -
Năng lượng chuyển tiếp
transition energy -
Năng lượng cơ bản
prime power -
Năng lượng cơ học
mechanical energy, mechanical power -
Năng lượng có ích
useful energy -
Năng lượng có sẵn
intrinsic energy -
Năng lượng còn thừa
residue derived energy -
Năng lượng Coulomb
coulomb energy -
Năng lượng của áp lực
pressure energy -
Năng lượng của gió
wind energy -
Năng lượng của tầng chứa (dầu, khí)
reservoir energy
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.