- Từ điển Việt - Anh
Năng lượng liên kết hạt nhân
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
nuclear binding energy
Xem thêm các từ khác
-
Năng lượng liên kết spin-quỹ đạo
spin-orbit coupling energy -
Năng lượng liên kết trung bình
mean bond energy -
Năng lượng liên kết tưởng tượng
fictitious binding energy -
Năng lượng lỏng
liquid power -
Năng lượng lũ
energy of flood, flood power -
Năng lượng lượng tử
quantum energy, mức năng lượng lượng tử, quantum energy level -
Năng lượng mạng lưới
lattice energy -
Năng lượng mao dẫn
capillary energy -
Năng lượng mặt
surface energy -
Năng lượng mặt ngoài
surface energy -
Năng lượng mặt phân giới
interface energy -
Năng lượng mặt trời
solar energy, solar power, sun energy, sun power, bộ năng lượng mặt trời, solar energy unit, kính hấp thụ năng lượng mặt trời, solar... -
Năng lượng mùa
summer energy -
Năng lượng mùa đông
winter energy -
Ăng ten múi khế
turnstile antenna -
Ăng ten ngẫu cực
dipole antenna, doublet antenna, half-wave dipole, ăng ten ngẫu cực kép, double-doublet antenna -
Ăng ten nhiều búp nhọn
multiple beam antenna, multiple-beam aerial -
Sự trộn lẫn
admix, admixture, intermingling, intermixture, mixing, admixture, interfusion, interminglement -
Sự trộn lần cuối
final mix -
Sự trộn lẫn tan biến
mix dissolve
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.