- Từ điển Việt - Anh
Năng lượng nén chặt
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
compaction energy
Xem thêm các từ khác
-
Năng lượng nén ép
constriction energy -
Năng lượng nghỉ
rest energy -
Năng lượng ngưỡng
threshold energy -
Năng lượng ngưỡng địa từ
geomagnetic cut-off energy -
Năng lượng nguyên tử
atomic energy, atomic power, nuclear energy, atomic energy, cơ quang năng lượng nguyên tử quốc tế, international atomic energy agency (iaea),... -
Năng lượng nhiệt
heat energy, random (kinetic) energy, thermal emissivity, thermal energy -
Năng lượng nhiệt hạch
nuclear energy, fusion energy -
Năng lượng nhiễu loạn
perturbed energy -
Năng lượng nội sinh
endogenic energy -
Năng lượng nội tại
internal energy -
Năng lượng nước
hydraulic energy -
Năng lượng nước ngầm tự phun
artesian water power -
Năng lượng nước nhảy
jump energy -
Năng lượng phản điện động
counter electromotive force (cemf) -
Ăng ten phản góc
corner reflector antenna -
Sự trộn sơ bộ
rough mix, premixing -
Sự trộn thô
rough mix -
Sự trộn vào
addition -
Sự trồng cây
afforestation, planting, sự trồng cây ( gây rừng ), planting land with trees, sự trồng cây trên đường, highway planting, sự trồng... -
Năng lượng phản kháng
reactive energy, công tơ năng lượng phản kháng, reactive energy counter, công tơ năng lượng phản kháng, reactive energy meter
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.