- Từ điển Việt - Anh
Năng suất quạt
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
fan delivery
Xem thêm các từ khác
-
Năng suất quay cực
rotatory power -
Năng suất sản xuất
production capacity -
Năng suất sưởi
heating capacity -
Anh minh
tính từ, gifted and politic, clear-sighted and able -
Ánh mờ
greasy lustre, dull lustre, defocused picture, fuzzy image, out of focus image -
Anh mỹ
english,american -
Ảnh nền
background display image, background image, background picture, static image, wall paper -
Anh ngữ
english (the queen's) -
Ảnh ngược
inverse image, inverted image, negative image, reverse image, reversed image, ảnh ngược hoàn toàn, complete inverse image -
Ảnh nhị phân
bitmap, binary image, bảng ảnh nhị phân, binary image table, chuyển ảnh nhị phân, binary image transfer, dữ liệu ảnh nhị phân, binary... -
Sự trở ngại
hindrance, obstacle, obstruction -
Sự trở về
come-back, feedback, return -
Năng suất tan (nước) đá
ice melting capacity -
Năng suất tan đá
ice melting capacity -
Năng suất tán sắc
dispersive power -
Năng suất thải hơi
vapour removal capacity -
Năng suất thải nhiệt
heat rejection capacity, heat removal duty, heat-extraction duty, heat-removal capacity -
Năng suất tháp giải nhiệt
cooling tower capacity -
Năng suất thông qua
throughput, thruput -
Năng suất thực
actual capacity, nets efficiency
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.