- Từ điển Việt - Anh
Nơi chứa chất thải
Mục lục |
Môi trường
Nghĩa chuyên ngành
repository
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
waste storage
Xem thêm các từ khác
-
Nơi chứa cuối cùng (rác)
final storage, ultimate storage -
Người dùng kinh doanh
business user -
Người dùng mới
new user, mật khẩu người dùng mới, new user password (nup) -
Người dùng nặc danh
anonymous user -
Người dùng ngẫu nhiên
casual user -
Người dùng nói chung
general user -
Người dùng tại gia
home user -
Người dùng thuần túy
end user, end user interface (eui) -
Người dùng thực
real user, id người dùng thực, real user id -
Người dùng tổng quát
general user -
Người dùng trực tiếp
end user -
Người dựng và đóng hộp cactông
carton erector and closer -
Người được bảo hiểm
insurant, insured, holder of insurance policy, insurant, life insured, person insured, policy holder -
Người được gọi
called party -
Nói chung
generally speaking., contraction scour, general, generically, in general, in the large, in the large, in general, boiler, in gross, boiler, người dùng... -
Nồi chưng bitum
bitumen heater, bitumen kettle, bitumen pot -
Nồi chưng cất
distillation still, distiller, distilling apparatus, retort, shell still, still, still room, giải thích vn : một xy lanh lớn nằm ngang được... -
Nồi chưng cất dày
heavy seed -
Người được nhượng quyền (phát minh)
patentee -
Người được phép sử dụng
licensed user
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.