- Từ điển Việt - Anh
Nương mạ
Thông dụng
Rice-seedling field
Xem thêm các từ khác
-
Chan chan
Tính từ: brimming over, overflowing, teeming, một bầu nhiệt huyết chan chan, a heart overflowing with enthusiasm -
Nương náu
Động từ., to shelter oneself; to take refuge. -
Nương nhẹ
treat tactfully -
Chan chát
*, Tính từ: (nói về giọng nói) jangling, (nói về văn chương đối nhau) perfectly symmetrical (idea... -
Nương nhờ
lean on some's help. -
Chân chấu
saw - teeth. -
Nương nương
your ladyship -
Nương rẫy
burnt-over land, milpa, kaingin. -
Chán chết
boring to death. -
Nương tay
be careful, be light-handed., cần nương tay cái hòm đầy đổ thủy tinh, be careful in handling that crate full of crystal. -
Chân chỉ
Tính từ: simple-minded and truthful, con người làm ăn chân chỉ, a simple-minded and truthful person in his... -
Chân chỉ hạt bột
very simplemimded and truthful. -
Nương tử
(cũ)young lady, damsel. -
Chăn chiếu
blanket and mat., (nghĩa bóng) conjugal life., tình chăn chiếu, conjugal affection. -
Nương tựa
lean on, depend on (somebody) -
Chân chính
Tính từ: true, genuine, authentic, người cách mạng chân chính, a true revolutionary -
Nuốt chửng
Động từ., to swallow up. -
Chan chứa
tính từ., chứa chan, chứa chan -
Nuốt giận
Động từ., to bottle up one's anger. -
Nuốt hận
suppress one s hatred, suppress one s resentment.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.