- Từ điển Việt - Anh
Nắm xương
Thông dụng
Danh từ.
- bones ; repains.
Xem thêm các từ khác
-
Bãi trường
close (shut) a school (at the end of the school-year) -
Bại tướng
danh từ, defeated general -
Bái vật giáo
danh từ, fetishism -
Bài vị
danh từ, ancestral tablet -
Bài vở
Danh từ: class materials, task, newspaper matter, copy, chuẩn bị bài vở lên lớp, to prepare for a class,... -
Bái vọng
(cũ) bow one's repect to (a king) from a distance. -
Giảng đàn
tribune., cathedra -
Giảng dạy
teach., instruct, instruct, làm công tác giảng dạy, to have a teaching job., cán bộ giảng dạy, a university teacher. -
Nắn bóp
massage. -
Nản chí
như nản -
Nặn chuyện
make up a story., nặn chuyện để vu cáo người, to make up a story and slander someone. -
Nạn dân
(ít dùng) victims, sasualty (of a calamity...). -
Nắn điện
(điện) redress the current., bộ nắn điện, redresser. -
Bái yết
danh từ, respect-paying audience -
Nắn gân
(khẩu ngữ) sound feel the pulse. -
Nan giải
tính từ., hard; difficult to solve. -
Nản lòng
như nản -
Nấn ná
linger., còn nấn ná gì nữa đến giờ đi rồi, don't linger any more, it is time to depart. -
Năn nỉ
entreat., phải năn nỉ mãi mới mượn được cuốn sách, to be able to borrow a book after much entreating (many entreaties). -
Nắn nót
write painstakingly., nắn nót viết tên mình vào bìa sách, to write painstakingly one's name on a book cover.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.