- Từ điển Việt - Anh
Nắp thủy tinh
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
bell jar
Giải thích VN: Loại nắp bằng thủy tinh hình chuông dùng để đậy bình chân không, giữ khí không thoát ra khỏi bình và đậy những loại bình dễ [[vỡ.]]
Giải thích EN: A bell-shaped glass jar used to enclose a vacuum, hold gases, and cover delicate objects.
blank seam
Xem thêm các từ khác
-
Nạp tiếp
feedforward -
Nạp toàn thủy tinh vụn
charging cullet only -
Nạp trên
top feed -
Nắp trống tời
capstan drum head -
Nắp trung gian
intermediate cover -
Áp kế khí
air pressure gage, air pressure gauge, gas-gauge -
Áp kế không khí
air-gauge, air gage -
Áp kế kiểu chuông
bell-type manometer -
Áp kế kiểu cột lỏng
liquid column manometer, liquid level manometer, liquid vevel manometer -
Áp kế kiểu màng
diaphragm pressure gauge, diaphragm-type manometer, membrane manometer -
Áp kế ống lò xo
boundary tube gage, boundary tube gauge, bourdon tube gage, bourdon tube gauge, spring tube manometer -
Áp kế ống ranh giới
boundary tube gage, boundary tube gauge, bourdon tube gage, bourdon tube gauge -
Áp kế Pirani
hot-wire gauge, pirani gage, pirani gauge -
Áp kế pittông
piston gauge, piston pressure gauge, piston pressure manometer -
Sự truyền vi sóng
microwave transmission -
Sự truyền video
video transmission -
Sự tự (bốc) cháy
self-inflammation, spontaneous combustion, spontaneous ignition -
Sự tự bảo dưỡng
self-service -
Sự tự bão hòa
self-saturation -
Nạp trước
feedforward
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.