- Từ điển Việt - Anh
Nặng lời
Thông dụng
Động từ.
- to use strong words.
Xem thêm các từ khác
-
Ban ân
như ban ơn -
Nặng mặt
make (pull, put on. wear) a long face., không biết nó tức tối gì mà cứ nặng mặt ra, he is pulling a long face because he is angry at no... -
Nắng mưa
life's hardships., nắng mưa thui thủi quê người một thân nguyễn du, to face alone the life's hardships in a strange land. -
Bần bật
Tính từ: tremulous, chân tay run bần bật như lên cơn sốt, his limbs trembled tremulously like in a fit... -
Nằng nặc
ask with annoying insistence., thằng bé nằng nặc đòi bế đi chơi, the little boy asked with annoying insistence to be taken for a walk. -
Nặng nề
tính từ., heavy ; lumbering. -
Bạn bầy
(cũ; ít dùng) như bạn bè -
Nặng nhọc
hard., công việc nặng nhọc, hard work -
Bạn bè
(cũng nói) bè bạn friends. -
Nâng niu
take a loving care of., mẹ nâng niu con, a mother that takes a loving care of her baby. -
Năng nổ
tính từ., ditigent, zealous. -
Bận bịu
(to be) busy, bận bịu công tác, busy with one's work -
Nắng nôi
như nắng (nói chung). -
Nắng ráo
tính từ., dry, sunny. -
Nặng tay
weigh heavy enough., be tough with., Đã đến lúc phải nặng tay với bọn chúng it s time to get tough with them -
Nàng thơ
poetic muse, poetic inspiration, the muse. -
Nàng tiên
Danh từ.: fairy., các nàng tiên, the good people. -
Nặng tình
to be deeply in love with. -
Nặng trịch
very heavy., nặng trình trịch láy ý tăng -
Nặng trĩu
overloaded, overburdened; laden with., cành nặng trĩu quả, branches leaden with fruits.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.