- Từ điển Việt - Anh
Nền nổi
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
floating foundation
Giải thích VN: Một tấm bêtông cốt thép giúp phân bố tải trọng của ngôi nhà đều trên nền đất bên dưới, điều này cho phép ngôi nhà nổi lên trên bề mặt, ứng dụng trong các trường hợp đất mềm hoặc quá ướt hạn chế trong việc chịu [[tải.]]
Giải thích EN: A reinforced-concrete slab that distributes the load of a building across sufficient underlying soil to allow the building to float on the surface; used in soft or wet soils that provide minimal support.
Xem thêm các từ khác
-
Nền phân lớp
laminated base -
Nền phân lớp không thích hợp
discordant multilayer foundation bed -
Nền phân lớp thích hợp
concordant multiplayer foundation bed -
Áp lực nước mạch
artesian head -
Áp lực nước thấm qua
percolation pressure -
Áp lực ở trục
bearing reaction -
Áp lực phá hủy vỉa
formation breakdown pressure -
Sự uốn phức tạp
combined bending -
Sự uốn sơ bộ
preliminary bend -
Sự uốn theo khuôn
pattern bending -
Sự uốn thép thanh
bar bending, giải thích vn : việc uốn cong các thanh thép gia cố thành những hình dạng nhất định để đáp ứng nhu cầu của... -
Sự uốn thuần túy
pure bending, simple bending -
Nền sạch
clean situation -
Nền sàn
subfloor -
Nền sân bay
airfield base course -
Nền sàn nhẵn
flooring bottom -
Nền sét-cát
sand clay base -
Nền sỏi cát
sand-gravel base course -
Nền tà vẹt
sleeper-bed, tie bed -
Áp lực phụ tới hạn
second critical pressure
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.