- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Cân não
Danh từ: nerves and brain, chiến tranh cân não, a war of nerves, đánh một đòn cân não, to deal a psychological... -
Khen
Động từ: to congratulate; to praise, Danh Từ: praise; compliment, compliment,... -
Khéo léo
adroit (đặc biệt hay dùng trong việc lấy lòng người khác), như khéo (nói khái quát)., skillful, chân tay khéo léo, to be skilful... -
Khéo tay
be skilful with one's hands, be light-fingered, be dextrous., ( khéo chân khéo tay) như khéo tay, dexterous -
Nợ máu
blood debt., có nợ máu đối với đồng bào, to owe the fellow-countrymen a blood debt. -
Nỏ miệng
như nỏ mồm -
Cằn nhằn
Động từ: to grumble, to grunt, cằn nhằn vì bị mất giấc ngủ, to grumble because one s sleep was interrupted,... -
Cận nhật
Điểm cận nhật (thiên văn học )perihelion. -
Nỏ mồm
protest loudly; talk loudly. -
Nở mũi
(thông tục) be beaming (swollen) with pride. -
Can phạm
*, danh từ, to be guilty of an offence, bị can, bị can -
Nợ nần
debt. -
Can qua
danh từ, war, fire and sword -
Nỏ nang
knowing how to contrive, like a good contriver. -
Cân quắc
Danh từ: fair sex, fair lady, hai bà trưng là bậc cân quắc anh hùng, the trung sisters were fair lady heroes;... -
Nỡ nào
have the heart to do something., nỡ lòng nào như nỡ nào, nỡ nào giết hại đồng bào, one could not have the heart to massacre one's fellow-countrymen. -
Càn quét
to raid, to mop up, đấu tranh chống địch càn quét, to resist enemy mopping-up operations, đánh bại cuộc càn quét lớn, to foil a large... -
Nộ nạt
intimidate., làm gì mà cứ nộ nạt trẻ thế, why intimidate children? -
Cắn răng
Động từ: to clench one's teeth, cắn răng mà chịu, to endure in silence -
No nê
to satiety, Ăn no nê, to eat to satiety.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.