- Từ điển Việt - Anh
Nối gót
Thông dụng
Tread in the footsteps of one's seniors.
Xem thêm các từ khác
-
Cành lá
Thông dụng: branches and leaves, foliage. -
Nói hộ
Thông dụng: như -
Nối khố
Thông dụng: very intimate, bosom (friend)., bạn nối khố, a bosom friend, a bedfellow, a chum. -
Cảnh phông
Thông dụng: (sân khấu) scenery, scene. -
Nội khóa
Thông dụng: danh từ., curriculum. -
Cảnh quan
Thông dụng: (địa lý) landscape. -
Nổi khùng
Thông dụng: như nổi giận -
Cảnh sắc
Thông dụng: natural scenery (from the colours and light angle), cảnh sắc mùa xuân trên cánh đồng, the... -
Nói lái
Thông dụng: Động từ., to use slang when speaking. -
Canh tàn
Thông dụng: (văn chương) end of the night. -
Nói lên
Thông dụng: Động từ., to voice ; to say, to tell. -
Cảnh tỉnh
Thông dụng: Động từ: to alert, to awaken, to open the eyes of, to pull back... -
Nổi loạn
Thông dụng: rebel, revolt. -
Cao
Thông dụng: Danh từ: jelly, glue (of animal bones or plants used as medicine),... -
Nối lời
Thông dụng: take over the floor (from someone). -
Cáo
Thông dụng: Danh từ: royal edict-like announcement, fox, Động từ, nguyễn... -
Nói lóng
Thông dụng: Động từ., to use slang. -
Cào
Thông dụng: danh từ, Động từ: to rake, to scratch, to gnaw, rake, cào... -
Nỗi lòng
Thông dụng: one's inmost feelings. -
Cảo
Thông dụng: danh từ, manuscript
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · Tuesday, 16th July 3:50
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
Xem thêm. -
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này -
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:
Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2
Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:
Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2
Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
Xem thêm.