- Từ điển Việt - Anh
Nội dung
|
Thông dụng
Danh từ.
- tenor ; terms.
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
content
- bao nội dung đối tượng
- object content envelop
- biểu thị loại nội dung
- content type indication
- bộ chỉ báo nội dung
- content indicator
- bộ quản lý nội dung
- content handler
- bộ xử lý nội dung
- content handler
- Các nhà cung cấp nội dung Internet
- Internet Content Providers (ICP)
- cái cung cấp nội dung
- content provider
- căn lề nội dung ô
- cell content alignment
- cấu trúc nội dung
- content architecture
- cấu trúc nội dung tài liệu của văn bản có dạng có thể thay đổi
- Revisable Form Text Document Content Architecture (RFTDCA)
- chiều dài nội dung
- content-length
- chuẩn nội dung
- content convention
- hệ thống phân loại nội dung
- content rating system (forTV, movies)
- Hỏi theo nội dung ảnh [[[IBM]]]
- Query By Image Content [IBM] (QBIC)
- Kết thúc nội dung/Chuyển đổi/Hợp đồng/trụ
- End Of Content/ Conversion/ Contract/ Cylinder (EOC)
- không có nội dung
- off-content
- kiến trúc nội dung
- content architecture
- kiến trúc nội dung của các hệ thống văn phòng và văn bản
- Text and Office Systems Content Architecture (TOSCA)
- kiến trúc nội dung hướng đối tượng
- OCA (objectcontent architecture)
- kiến trúc nội dung ký tự
- Character Content Architecture (CCA)
- kiến trúc nội dung tài liệu
- DCA (documentcontent architecture)
- kiến trúc nội dung tài liệu
- Document Content Architecture (IBM) (DCA)
- kiến trúc nội dung tài liệu của văn bản dạng cuối
- Final Form Text Document Content Architecture (FFTDCA)
- kiến trục nội dung đối tượng
- object content architecture (OCA)
- kiến trúc nội dung đối tượng ảnh
- IOCA (imageobject content architecture)
- kiến trúc nội dung đối tượng đồ họa
- GOCA (graphicobject content architecture)
- kiến trúc nội dung đối tượng đồ họa
- Graphic Object Content Architecture (GIRL)
- lấy nội dung
- content retrieval
- loại nội dung
- content type
- lọc nội dung
- content filtering
- lớp cấu trúc nội dung
- content architecture class
- lớp kiến trúc nội dung
- content architecture class
- mô hình nội dung
- content model
- mô hình nội dung đa nghĩa
- ambiguous content model
- mô tả phần nội dung
- content portion description
- mô tả phần nội dung chung
- generic content portion description
- mức cấu trúc nội dung
- content architecture level
- mức kiến trúc nội dung
- content architecture level
- Nền tảng cho nội dung Internet
- Platform for Internet Content (PIC)
- Nền tảng để chọn lựa nội dung Internet
- Platform for Internet Content Selection (PICS)
- người cung cấp nội dung
- content provider
- nhà cung cấp nội dung
- content provider
- nơi cung cấp nội dung
- content provider
- nội dung ảnh
- image content
- nội dung dịch vụ
- service content
- nội dung dữ kiện
- data content
- nội dung dữ liệu
- data content
- nội dung hình ảnh
- picture content
- nội dung khả thi
- executable content
- nội dung nhớ
- memory content
- nội dung phục vụ
- service content
- nội dung quyết định
- decision content
- nội dung thi hành được
- executable content
- nội dung thiết kế
- design content
- nội dung thông tin
- information content
- nội dung thông tin liên kết
- join information content
- nội dung thông tin phụ thuộc
- conditional information content
- nội dung thông tin thô
- gross information content
- nội dung thông tin trung bình
- average information content
- nội dung thông tin trung bình
- mean information content
- nội dung trả về
- content-returned
- nội dung trả về
- return of content
- nội dung truyền tin
- trans information content
- nội dung điện tử hoàn toàn
- total electron content
- nối với nội dung
- link to content
- phần nội dung
- content portion
- phần nội dung chung
- generic content portion
- phân tích nội dung
- content analysis
- phần tử nội dung
- content element
- sự phân tích nội dung
- content analysis
- tham chiếu nội dung tường minh
- explicit content reference
- thư mục nội dung hệ thống
- SCD (systemcontent directory)
- thuộc tính tham chiếu nội dung
- content reference attribute
- tiến trình sắp xếp nội dung
- content layout process
- trang nội dung
- content indicator
- Trao đổi thông tin và nội dung (Tiêu chuẩn)
- Information and Content Exchange (Standard) (ICE)
- trình quản lý nội dung
- content handler
- trình xử lý nội dung
- content handler
- đơn vị nội dung thông tin tự nhiên
- natural unit of information content
- đóng gói nội dung
- content-bundling
contents
- bảng nội dung
- Table Of Contents (TOC)
- bảng nội dung khối
- volume table of contents (VTOC)
- căn nội dung
- aligning contents
- danh sách nội dung
- contents list
- kết thúc nội dung
- End Of Contents (EOC)
- nôi dung tài liệu
- document contents
- nội dung tệp
- file contents
- nội dung và chỉ mục
- contents and index
- sự xem xét nội dung
- contents view
- thư mục nội dung
- contents directory
- thư mục nội dung
- contents gage
- thư mục nội dung hệ thống
- system contents directory
- thư mục nội dung hệ thống
- system contents directory (SCD)
- thư mục nội dung hệ thống mở rộng
- ESCD (extendedsystem contents directory)
matter
substance
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
content
matter
Xem thêm các từ khác
-
Tên thư viện
libname (library name), library name (libname), library-name -
Người lập trình
programmer, computer programmer, programmer, người lập trình chính, chief programmer, người lập trình hệ thống, sysprog (systemsprogrammer),... -
Người lập trình hệ thống
sysprog (systems programmer), system programmer, systems programmer (sysprog) -
Người lấy
taker -
Người lùn
dwarf, manikin, nanosomus, nanus, người lùn cân đối, normal dwarf, người lùn còi xương, rachitic dwarf, người lùn phát triển sinh... -
Người lừng danh
celiberty -
Nội dung quyết định
decision content -
Nội dung thông tin
information content, information content, nội dung thông tin liên kết, join information content, nội dung thông tin phụ thuộc, conditional... -
Tên vùng
range name, section-name, zone name, giải thích vn : trong chương trình bảng tính , đây là một dải các ô mà bạn đã gắn một tên... -
Tenxơ biến dạng
strain tension, strain tensor, tension of strain, tensor of strain, tenxơ biến dạng cauchy-green, cauchy-green strain tensor, tenxơ biến dạng... -
Người mắc nợ
debtor, debtor, obligor, người mắc nợ chính, principal debtor, người mắc nợ do mua chịu, trade debtor, người mắc nợ theo án quyết,... -
Người máy
robot., automaton, robot, robot, hệ thống người máy, robot system, người máy phun sơn, robot spraying, người máy thao tác công nghiệp,... -
Người móc toa (xe)
coupler -
Người mời
bidder -
Người môi giới
broker, broker, business tout, courtier, intermediary, middleman, người môi giới tàu biển, ship broker, người môi giới ( ăn ) hoa hồng,... -
Người môi giới tàu biển
ship broker, ship broker, shipbroker (ship broker) -
Người mối hàng
canvasser -
Nổi gân
ribbed -
Nối ghép
join, joint, splice, stay, mối nối ghép bulông, screw joint, mối nối ghép mộng, grooved and tongued joint, mối nối ghép mộng, loose... -
Nối ghép bằng chốt
plug
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.