- Từ điển Việt - Anh
Nức tiếng
Thông dụng
Very famous
Xem thêm các từ khác
-
Cay cú
Tính từ: revengeful and bent on recoup one's losses (like a bad loser), con bạc cay cú, a bad loser gambler, càng... -
Nùi giẻ
(địa phương) rag. -
Cày dầm
plough (the land) when it is overflowed. -
Cay đắng
bitter, thất bại cay đắng, a bitter defeat, trên đời nghìn vạn điều cay đắng cay đắng chi bằng mất tự do, in life, the bitters... -
Cay độc
biting, cutting, lời châm biếm cay độc, a cutting sarcasm -
Góp nhặt
Động từ, collect, to pick up, to collect adds and ends -
Gộp vào
Động từ, include, absorb, to add -
Núi non
danh từ., mountains. -
Núi rừng
mountain and forests, forests. -
Cầy hương
(động vật) musk - cat. -
Núi sông
land, country. -
Cầy móc cua
(động vật) crab - eating mongoose. -
Cây nêu
tet pole, lunar new year pole (set up in the courtyard of every house in the country). -
Cay nghiệt
harsh, very severe, thời tiết cay nghiệt, very severe weather -
Cây nước
waterspout -
Cấy rẽ
sharecrop. -
Cay sè
(cũng viết) cay xè stingingly hot. -
Cây thịt
(thông tục) good - for - nothing. -
Cây viết
danh từ, pen -
Nung bệnh
incubate.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.