- Từ điển Việt - Anh
Nam châm hãm
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
brake magnet
braking magnet
Xem thêm các từ khác
-
Nam châm hình móng ngựa
horseshoe magnet -
Nam châm hình xuyến
ring magnet -
Nam châm hồi chuyển
rotary magnet -
Nam châm hội tụ
beam magnet -
Nam châm kế
susceptometer, giải thích vn : là một dụng cụ để đo thuận từ , nghịch từ và từ tính của vật [[liệu.]]giải thích en :... -
Giàn ăng ten định hướng
beam aerial, beam antenna, directional antenna, directional array, shaped beam antenna -
Giàn Anh
english truss -
Sự giảm nhiên liệu
fuel dumping -
Sự giảm nhiệt độ
heat drop, temperature decrease, temperature drop, temperature reduction, thermal shock, độ bền với sự giảm nhiệt độ, thermal shock resistance -
Sự giảm phẩm chất
quality degradation -
Sự giáo dục
indoctrination -
Sự giao hàng
delivery, sự giao hàng kịp thời, just in time delivery, sự giao hàng trễ, delivery delay -
Sự giao hàng kịp thời
just in time delivery -
Sự giao hàng trễ
delivery delay -
Sự giao hoán
commutation, swap -
Sự giao lưu
transportation -
Nam châm kích thích
field magnet -
Nam châm lá ghép
laminated magnet -
Nam châm lái tia
deflecting magnet, deflection magnet -
Nam châm làm lệch
deflecting magnet, deflection magnet
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · Tuesday, 16th July 3:50
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
Xem thêm. -
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này -
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:
Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2
Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:
Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2
Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
Xem thêm.